Hiện nay có rất nhiều khách hàng nhầm lẫn giữa truyền hình cáp VNPT và truyền hình Internet MyTV. Vậy đâu mới là kênh truyền hình của VNPT? Hãy theo dõi ngay bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết đến bạn.
1. Truyền hình cáp VNPT & Truyền hình Internet MyTV
Hiện nay VNPT chỉ cung cấp dịch vụ truyền hình Internet là MyTV nên không có các kênh truyền truyền hình cáp VNPT. Do vậy, khách hàng sẽ không tìm thấy được các kênh truyền hình cáp VNPT.
Dịch vụ truyền hình MyTV của VNPT cung cấp nhiều kênh truyền hình đa dạng các lĩnh vực để đáp ứng nhu cầu giải trí và cập nhật thông tin của người dùng. Ứng dụng xem truyền hình trực tuyến cho phép khán giả theo dõi các chương trình mọi lúc mọi nơi và trên nhiều thiết bị kết nối mạng Internet.
2. Tổng hợp các gói truyền hình MyTV
Nếu chỉ có nhu cầu sử dụng truyền hình cáp và internet VNPT, người dùng nên tham khảo các combo trong nhóm gói Home TV. Cụ thể như sau:
2.1 Trang chủ TV1
Gói Home TV1 là sự kết hợp hoàn hảo giữa dịch vụ truyền hình MyTV gói nâng cao và đường truyền internet tốc độ vừa phải. Khi sử dụng gói cước này khách hàng sẽ nhận được nhiều ưu đãi như:
- Tốc độ đường truyền internet: 40 Mbps
- Gói truyền hình nâng cao: 180 kênh
Khuyến mại:
- Đóng cước 6 tháng: Dùng 6 tháng + tặng 1 tháng
- Đóng cước 12 tháng: Dùng 12 tháng + tặng 3 tháng
- Giá khi mua thêm thiết bị (add-on): Chỉ từ 20.000đ/tháng trước khi đóng cước trước
- Đối với chu kỳ gói 6/7/8/9 tháng: Giá thiết bị là 180.000đ
- Đối với chu kỳ gói 12/14/15/16/17/18 tháng: Giá thiết bị là 360.000đ
Giá cước cho Smart TV (đã bao gồm VAT):
Khu vực | Giá cước |
Tỉnh Hải Phòng, nội thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh | 190.000đ/thuê bao |
Các tỉnh thành còn lại trên toàn quốc, ngoại thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh | 175.000đ/thuê bao |
Giá cước cho TV thường (kèm Set-top-box, đã bao gồm VAT):
Khu vực | Giá cước |
Tỉnh Hải Phòng, nội thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh | 225.000đ/thuê bao |
Các tỉnh thành còn lại trên toàn quốc, ngoại thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh | 210.000đ/thuê bao |
2.2 Home TV2
Gói Home TV2 được VNPT thiết kế tương tự như gói HomeTV1 nhưng với tốc độ độ internet và mức phí chi trả cao hơn. Cụ thể như sau:
- Tốc độ đường truyền internet: 80 Mbps
- Gói truyền hình nâng cao: 180 kênh
Khuyến mại:
- Đóng cước 6 tháng: Dùng 6 tháng + tặng 1 tháng
- Đóng cước 12 tháng: Dùng 12 tháng + tặng 3 tháng
- Giá khi mua thêm thiết bị (add-on): Chỉ từ 20.000đ/tháng trước khi đóng cước trước
- Đối với chu kỳ gói 6/7/8/9 tháng: Giá thiết bị là 180.000đ
- Đối với chu kỳ gói 12/14/15/16/17/18 tháng: Giá thiết bị là 360.000đ
Giá cước cho Smart TV (đã bao gồm VAT):
Khu vực | Giá cước |
Tỉnh Hải Phòng, nội thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh | 215.000đ/thuê bao |
Các tỉnh thành còn lại trên toàn quốc, ngoại thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh | 190.000đ/thuê bao |
Giá cước cho TV thường (kèm Set-top-box, đã bao gồm VAT):
Khu vực | Giá cước |
Tỉnh Hải Phòng, nội thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh | 250.000đ/thuê bao |
Các tỉnh thành còn lại trên toàn quốc, ngoại thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh | 225.000đ/thuê bao |
2.3 Home Safe 1
Khi đăng ký gói Home Safe, người dùng không chỉ có sẵn combo internet và truyền hình mà còn được trang bị thêm camera và Wifi Mesh. Dưới đây là ưu đãi cụ thể của gói cước này.
- Tốc độ đường truyền internet: 50 Mbps
- Gói truyền hình nâng cao: 150 kênh
Khuyến mại:
- 1 thiết bị Indoor Camera PT 1080P hoặc 01 thiết bị Wifi Mesh
- Ứng dụng quản lý camera
- 1 thiết bị wifi tiêu chuẩn
- 1 Set-top-box
Giá cước:
Loại gói |
Tháng/ chu kỳ |
Giá cước (đã bao gồm VAT) |
Gói hàng tháng |
1 – 24 tháng |
229.000 |
Từ tháng thứ 25 trở đi |
189.000 |
|
Gói 7 tháng |
4 chu kỳ đầu |
1.374.000 |
Từ chu kỳ thứ 5 trở đi |
1.134.000 |
|
Gói 15 tháng |
2 chu kỳ đầu |
2.748.000 |
Từ chu kỳ thứ 3 trở đi |
2.268.000 |
2.4 Home Safe 2
Gói Home Safe 2 được coi là phiên bản nâng cấp của Home Safe 1 với tốc độ internet và số kênh truyền hình cao hơn. Đăng ký gói nhận ưu đãi sau:
- Tốc độ đường truyền internet: 80 Mbps
- Gói truyền hình nâng cao: 180 kênh + VOD (STB)
Khuyến mại:
- 1 thiết bị Indoor Camera PT 1080P
- Ứng dụng quản lý camera
- 1 thiết bị Wifi Mesh
- 1 thiết bị wifi tiêu chuẩn
- 1 hộp giải mã tín hiệu
Giá cước:
Loại gói |
Tháng/ chu kỳ |
Giá cước (đã bao gồm VAT) |
Gói hàng tháng |
1 – 24 tháng |
279.000 |
Từ tháng thứ 25 trở đi |
199.000 |
|
Gói 7 tháng |
4 chu kỳ đầu |
1.674.000 |
Từ chu kỳ thứ 5 trở đi |
1.194.000 |
|
Gói 15 tháng |
2 chu kỳ đầu |
3.348.000 |
Từ chu kỳ thứ 3 trở đi |
2.388.000 |
2.5 An toàn tại nhà 6
Cùng thuộc nhóm các gói cước Home Safe, Home Safe 6 có băng thông vượt trội hơn hẳn gói Home Safe 1 và 2. Ưu đãi như sau:
- Tốc độ đường truyền internet: 100 Mbps
- Gói truyền hình nâng cao: 180 kênh + VOD (STB)\
- Giá cước: 310.000đ/tháng
Khuyến mại:
- 2 camera hoặc 2 thiết bị Wifi Mesh
- 1 hộp giải mã tín hiệu
2.6 Home TV3 Super
Home TV3 Super giống như một phiên bản nâng cao của gói HomeTV1, Home TV2. Gói cước ưu đãi gồm:
- Tốc độ đường truyền internet: 100 Mbps
- Gói truyền hình nâng cao: 180 kênh
Khuyến mại:
- Tặng thiết bị: 1 Wifi Mesh
- Đóng cước 6 tháng: Dùng 6 tháng + tặng 1 tháng
- Đóng cước 12 tháng: Dùng 12 tháng + tặng 3 tháng
Giá cước cho Smart TV (đã bao gồm VAT):
Khu vực | Giá cước |
Tỉnh Hải Phòng, nội thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh | 260.000đ/thuê bao |
Các tỉnh thành còn lại trên toàn quốc, ngoại thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh | 220.000đ/thuê bao |
Giá cước cho TV thường (kèm Set-top-box, đã bao gồm VAT):
Khu vực | Giá cước |
Tỉnh Hải Phòng, nội thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh | 295.000đ/thuê bao |
Các tỉnh thành còn lại trên toàn quốc, ngoại thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh | 255.000đ/thuê bao |
2.7 Home TV4 Super
Nếu muốn hưởng băng thông lớn hơn và mở rộng thêm vùng phủ sóng, bạn nên chọn gói Home TV4 Super. Ưu đãi bao gồm:
- Tốc độ đường truyền internet: 150 Mbps
- Gói truyền hình nâng cao: 180 kênh
Khuyến mại:
- Tặng thiết bị: 2 Wifi Mesh
- Đóng cước 6 tháng: Dùng 6 tháng + tặng 1 tháng
- Đóng cước 12 tháng: Dùng 12 tháng + tặng 3 tháng
Giá cước cho Smart TV (đã bao gồm VAT):
Khu vực | Giá cước |
Tỉnh Hải Phòng, nội thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh | 294.000đ/thuê bao |
Các tỉnh thành còn lại trên toàn quốc, ngoại thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh | 255.000đ/thuê bao |
Giá cước cho TV thường (kèm Set-top-box, đã bao gồm VAT):
Khu vực | Giá cước |
Tỉnh Hải Phòng, nội thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh | 329.000đ/thuê bao |
Các tỉnh thành còn lại trên toàn quốc, ngoại thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh | 290.000đ/thuê bao |
2.8 Home TV5 Super
Home TV5 Super với đường truyền internet mạnh hơn, vùng phủ sóng rộng. Đăng ký nhận ngay ưu đãi:
- Tốc độ đường truyền internet: 200 Mbps
- Gói truyền hình nâng cao: 180 kênh
Khuyến mại:
- Tặng thiết bị: 3 Wifi Mesh
- Đóng cước 6 tháng: Dùng 6 tháng + tặng 1 tháng
- Đóng cước 12 tháng: Dùng 12 tháng + tặng 3 tháng
Giá cước cho Smart TV (đã bao gồm VAT):
Khu vực | Giá cước |
Tỉnh Hải Phòng, nội thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh | 364.000đ/thuê bao |
Các tỉnh thành còn lại trên toàn quốc, ngoại thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh | 305.000đ/thuê bao |
Giá cước cho TV thường (kèm Set-top-box, đã bao gồm VAT):
Khu vực | Giá cước |
Tỉnh Hải Phòng, nội thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh | 399.000đ/thuê bao |
Các tỉnh thành còn lại trên toàn quốc, ngoại thành Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh | 340.000đ/thuê bao |
3. Cách đăng ký các gói truyền hình MyTV
Nếu bạn đã chọn được 1 trong 8 combo truyền hình cáp và internet VNPT trên, bạn có thể đăng ký lắp đặt theo 1 trong 2 cách sau:
3.1 Đăng ký lắp đặt qua tổng đài VNPT
Để đăng ký lắp đặt gói truyền hình cáp và internet VNPT qua tổng đài, bạn gọi đến hotline sau sẽ có nhân viên tư vấn và hỗ trợ bạn 24/7.
Sau khi liên hệ nhân viên tư vấn/ kỹ thuật viên VNPT liên hệ lại để hẹn lịch khảo sát và lắp đặt. Kỹ thuật viên đến khảo sát và ký hợp đồng cung cấp dịch vụ, sau đó lắp đặt thiết bị, triển khai gói cước và bàn giao cho khách hàng.
3.2 Đăng ký lắp đặt Website VNPT
Ngoài ra, nếu muốn đăng ký qua website, bạn chỉ cần truy cập vào link sau đây:
Sau khi liên hệ nhân viên tư vấn hẹn lịch khảo sát và lắp đặt. Kỹ thuật viên đến khảo sát và ký hợp đồng cung cấp dịch vụ, sau đó lắp đặt thiết bị, triển khai gói cước và bàn giao cho khách hàng.
Tùy vào nhu cầu sử dụng bạn có thể chọn cho mình gói cước hợp lý, phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn. Hy vọng với những chia sẻ trong bài viết sẽ giúp ích cho bạn. Chúc bạn đăng ký thành công!