Cước phí gọi ngoại mạng Vinaphone là bao nhiêu? Đó chắc là câu hỏi của rất nhiều khách hàng đang sử dụng nhà mạng Vianphone. Hiểu được thắc mắc của bạn, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về cước phí gọi ngoại mạng Vinaphone.
1. Chi tiết cước phí gọi ngoại mạng Vinaphone
Vinaphone trả trước có nhiều loại dịch vụ và giá cước cũng khác nhau theo từng dịch vụ. Cụ thể như sau:
Vina Extra:
- Gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT: 158đ/block 6s; 26,33đ/giây tiếp theo; 1.580đ/phút
- Gọi ngoài mạng: 178đ/block 6s; 29,66đ/giây tiếp theo; 1.780đ/phút
Vina Card:
- Gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT: 118đ/block 6s; 19,66đ/giây tiếp theo; 1.180đ/phút
- Gọi ngoài mạng: 138đ/block 6s; 23đ/giây tiếp theo; 1.380đ/phút
MyZone:
*Trong Zone:
- Gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT: 88đ/block 6s; 14,66đ/giây tiếp theo; 880đ/phút
- Gọi ngoài mạng: 120đ/block 6s; 21.33đ/giây tiếp theo; 1.280đ/phút
*Ngoài Zone:
- Gọi ngoài Zone: 188đ/block 6s; 31.33đ/giây tiếp theo; 1.880đ/phút
Uzone:
- Inzone: cước nội mạng, ngoài mạng: 69đ/block 6s; 11.5đ/giây tiếp theo; 690đ/phút
- Outzone: cước nội mạng, ngoài mạng: 188đ/block 6s; 31.33đ/giây tiếp theo; 1.380đ/phút
Mzone:
- Inzone: 88đ/block 6s; 14.66đ/giây tiếp theo; 880đ/phút
- Outzone: 188đ/block 6s; 31.33đ/giây tiếp theo; 1.380đ/phút
TalkEZ-Staudent:
- Gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT: 118đ/block 6s; 19,66đ/giây tiếp theo; 1.180đ/phút
- Gọi ngoài mạng: 138đ/block 6s; 23đ/giây tiếp theo; 1.380đ/phút
TalkEZ-Teen:
- Gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT: 128đ/block 6s; 21.33đ/giây tiếp theo; 1.280đ/phút
- Gọi ngoài mạng: 148đ/block 6s; 24.67đ/giây tiếp theo; 1.480đ/phút
*** Ưu đãi giờ Happy hour: 06h00 – 8h00; 12h00 – 13h00 hàng ngày
- Gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT: 64đ/block 6s; 10.67đ/giây tiếp theo; 640đ/phút
- Gọi ngoài mạng: 74đ/block 6s; 12.33đ/giây tiếp theo; 740đ/phút
Vina365:
*Gọi nội mạng và liên mạng:
- 100đ/block 06s đầu;
- 16.67đ/s từ giây thứ 7 – giây thứ 10; 26.67 từ giây thứ 11 trở đi
- 1.500đ/phút đầu, 1.600đ phút tiếp theo

2. Các cuộc gọi có tính cước riêng của thuê bao Vinaphone
9108 (Giải đáp thông tin kinh tế-xã hội): 1′ + 1′
- 2.750đ/phút
Dịch vụ tư vấn khách hàng:
- Trong nước 9191: 200đ/phút
- Ngoài nước 9192: 200đ/phút
VSAT: Áp dụng cước thông tin di động nội hạt
- Bưu điện 0992: 6″ + 1″
- Thuê bao 0993: 1′ + 1′
Thông tin du lịch (028.1087): 1′ + 1′
- 5.000đ/phút
1800:
- Miễn phí
Các số gọi khẩn cấp: Miễn phí
- 113: Công an
- 114: Cứu hỏa
- 115: Cấp cứu
- 119: Báo hư điện thoại cố định của VNPT
3. Cước phí tin nhắn trong nước và nước ngoài
Cước nhắn tin SMS trong nước từ thuê bao VinaPhone trả trước (Card/Text/MyZone)
- Nội mạng Vinaphone: 290đ/sms
- Ngoài mạng: 350đ/sms
Cước nhắn tin SMS trong nước từ thuê bao trả trước VinaXtra
- Nội mạng Vinaphone: 200đ/sms
- Ngoài mạng: 250đ/sms
Cước nhắn tin của thuê bao Vina365
- Không phân biệt ngoài mạng, nội mạng Vinaphone: 350đ/sms
Cước nhắn tin của thuê bao Talk EZ (S và T)
- Nội mạng Vinaphone: 99đ/sms
- Ngoài mạng: 250đ/sms
Cước nhắn tin của thuê bao Uzone
- Không phân biệt ngoài mạng, nội mạng Vinaphone: 350đ/sms
Cước nhắn tin của thuê bao 088
- Nội mạng Vinaphone: 188đ/sms
- Ngoài mạng: 288đ/sms
Cước Vinaphone SMS quốc tế:
- Trả trước: 2.500đ/sms
Qua phần nội dung trên bạn đã biết gọi ngoại mạng vinaphone bao nhiêu tiền 1 phút rồi đúng không nào, chúc bạn có những trải nghiệm tuyệt vời cùng dịch vụ của Vinaphone!